Characters remaining: 500/500
Translation

réglure

Academic
Friendly

Từ "réglure" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự kẻ dòng", "cách kẻ dòng" hoặc "đường kẻ". Từ này thường được sử dụng để chỉ các đường kẻ trên giấy, thường thấy trong các cuốn vở học sinh hoặc sách vở.

Định nghĩa:
  • Réglure: Danh từ giống cái. Nghĩasự kẻ dòng, cách kẻ dòng, hoặc đường kẻ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans un cahier, la réglure est très importante pour bien écrire. (Trong một cuốn vở, việc kẻ dòng rất quan trọng để viết cho đẹp.)

  2. Je préfère une réglure serrée pour mes notes. (Tôi thích đường kẻ sít nhau cho ghi chú của mình.)

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Réglure fine: Đường kẻ mảnh, thường dùng để chỉ những dòng kẻ mảnh để viết chữ nhỏ.

    • Ví dụ: La réglure fine est idéale pour les cours de mathématiques.
  • Réglure large: Đường kẻ rộng, thường dùng để chỉ những dòng kẻ rộng hơn.

    • Ví dụ: Pour les jeunes enfants, une réglure large est plus adaptée.
Các từ gần giống:
  • Ligne (dòng): Có thể chỉ đến bất kỳ đường thẳng nào, không nhất thiết phảiđường kẻ trên giấy.
  • Grille (lưới): Thường chỉ đến các đường kẻ tạo thành các ô vuông hoặc hình dạng khác.
Từ đồng nghĩa:
  • Règle: Trong một số ngữ cảnh, có thể có nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ đến một "đường thẳng" hoặc "quy tắc".
Idioms cụm động từ:

Trong tiếng Pháp, không nhiều cụm từ cố định hoặc idioms trực tiếp liên quan đến "réglure", nhưng bạn có thể nghe những cụm từ như: - Être dans les clous: Nghĩa là "ở trong giới hạn", có thể hiểulàm đúng theo quy định, tương tự như kẻ dòng đúng cách.

Chú ý:

Khi sử dụng từ "réglure", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, thường được dùng trong giáo dục, nghệ thuật hoặc thiết kế đồ họa. Không nên nhầm lẫn với những từ khác âm thanh tương tự nhưng nghĩa khác.

danh từ giống cái
  1. sự kẻ dòng; cách kẻ dòng.
  2. đường kẻ.
    • Une réglure serrée
      đường kẻ sít nhau.

Comments and discussion on the word "réglure"