Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
san phẳng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề: Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn. 2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại: San phẳng mọi khó khăn.
Related search result for "san phẳng"
Comments and discussion on the word "san phẳng"