Characters remaining: 500/500
Translation

sẻ

Academic
Friendly

Từ "sẻ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ về từ này:

Phân biệt các biến thể của từ "sẻ":
  • "Sẻ" có nghĩa khác nhau khi sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau. Khi bạn nói về chim sẻ, bạn đang đề cập đến sinh vật; còn khi bạn nói về việc chia sẻ, bạn đang nói về hành động.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Một từ gần giống với "sẻ" khi chỉ về việc chia sẻ "chia".
  • "Chia" thường được dùng trong các tình huống chính thức hơn, còn "sẻ" thì phần thân mật hơn.
  • dụ: "Tôi sẽ chia thức ăn cho bạn." có thể thay bằng "Tôi sẽ sẻ thức ăn cho bạn."
Các từ liên quan:
  • "Chim sẻ" một cách nói cụ thể chỉ về loài chim nhỏ này.
  • "Chia sẻ" một cụm từ rất phổ biến trong tiếng Việt, thể hiện hành động cho đi một phần của cái đó cho người khác.
  1. d. Loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, vằn, mỏ hình nón, hay làm tổnóc nhà.
  2. đg. Lấy ra, đổ ra một phần ; chia ra, nhường cho một phần : Sẻ mực; , Sẻ bát nước đầy làm hai ; Sẻ thức ăn cho người khác.
  3. Sẽ ph. 1. Từ chỉ việc sắp trong tương lai : Ngày mai sẽ đi 2. Từ chỉ sự sắp trong hiện tại : Tôi sẽ đi ngay.

Comments and discussion on the word "sẻ"