Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hanh

Academic
Friendly

Từ "hanh" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả một loại thời tiết, đặc biệt khi nói về sự khô ráo se lạnh. thường được sử dụng để nói về những ngày không khí khô ráo, không độ ẩm cao, thường làm cho da trở nên khô nẻ.

Định nghĩa
  • Hanh (adj): Khô se lạnh, thường được dùng để mô tả thời tiết.
dụ sử dụng
  1. Thời tiết:
    • "Hôm nay trời hanh, đi ra ngoài nhớ bôi kem dưỡng ẩm nhé." (Miêu tả thời tiết khô ráo có thể lạnh).
  2. Cảm giác:
    • "Tôi cảm thấy da mình hanh nứt nẻ thời tiết này." (Sự ảnh hưởng của thời tiết hanh khô đến làn da).
  3. Mùa:
    • "Mùa đông năm nay rất hanh, không như năm ngoái." (Miêu tả đặc điểm của mùa đông).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc khitả cảnh vật, từ "hanh" có thể được dùng để tạo cảm giác cô đơn, lạnh lẽo:
    • "Dưới bầu trời hanh hao, tôi cảm nhận được sự tĩnh lặng của mùa đông."
Biến thể của từ
  • Hanh khô: Miêu tả thời tiết cực kỳ khô ráo.
  • Hanh hao: Thường được dùng để chỉ sự khô héo, có thể dùng trong văn học để thể hiện cảm xúc.
Từ gần giống
  • Khô: Cũng chỉ tình trạng không độ ẩm, nhưng không nhất thiết phải mang tính lạnh như "hanh".
  • Lạnh: Chỉ nhiệt độ thấp, không nhất thiết phải khô.
Từ đồng nghĩa
  • Khô khan: Mặc dù thường dùng để chỉ sự thiếu cảm xúc hay sự nhạt nhẽo, nhưng có thể liên hệ với trạng thái khô ráo.
  • Hú hồn: Trong ngữ cảnh cảm xúc, có thể gợi lên sự lạnh lẽo, nhưng dùng trong tình huống khác.
Lưu ý
  • "Hanh" thường được dùng trong ngữ cảnh thời tiết, vậy khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các nghĩa khác. Từ này không thường được dùng để miêu tả cảm xúc hay tình huống khác ngoài thời tiết.
  1. tt. (Khí hậu) kho se lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt: trời hanh thời tiết hanh khô.

Comments and discussion on the word "hanh"