Characters remaining: 500/500
Translation

lệ

Academic
Friendly

Từ "lệ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Lệ (danh từ): Nghĩa chính của từ "lệ" thường liên quan đến nước mắt, sự khóc lóc, hoặc cũng có thể hiểu quy tắc, chuẩn mực, hoặc phong tục.
2. Các nghĩa khác nhau:
  • Lệ (nước mắt): Khi chúng ta buồn khóc, nước mắt sẽ chảy ra. dụ: " ấy đã rơi lệ khi nghe tin buồn."

  • Lệ (quy tắc, phong tục): Trong một số trường hợp, "lệ" có thể chỉ đến các quy tắc hoặc phong tục tập quán. dụ: "Theo lệ làng, mỗi năm vào dịp Tết, mọi người sẽ tổ chức lễ hội."

3. Các biến thể cách sử dụng:
  • Lệ có thể được sử dụng trong các cụm từ như:
    • Lệ thường: Quy tắc, phong tục thường gặp. dụ: "Theo lệ thường, chúng ta sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần."
    • Lệ lạc: Phá vỡ quy tắc, không theo phong tục. dụ: "Hành động của anh ấy bị coi lệ lạc trong xã hội này."
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nước mắt: những giọt nước chảy ra từ mắt khi chúng ta buồn.
  • Phong tục: những quy tắc, cách thức mọi người trong một cộng đồng thực hiện.
5. dụ sử dụng nâng cao:
  • Trong một bài thơ, từ "lệ" có thể được sử dụng để diễn tả nỗi đau, sự nhớ nhung: "Nhìn bầu trời, lệ rơi xuống lòng, nhớ thương ai sao quạnh hiu."
  • Trong văn hóa, câu nói: "Lệ khi bướm chẳng chiều ong." Câu này có thể hiểu nếu không tuân theo quy tắc hay không đáp ứng được kỳ vọng, sẽ gặp phải kết quả không mong muốn.
6. Chú ý:

Khi sử dụng từ "lệ," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Nếu bạn đang nói về cảm xúc, có thể bạn đang nói tới nước mắt. Nếu bạn đang nói về quy tắc, thì bạn đang đề cập đến phong tục.

Tóm lại:

Từ "lệ" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể biểu thị cảm xúc hoặc quy tắc.

  1. 1 dt., vchg Nước mắt: rơi lệ áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều) mắt đẫm lệ Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu) châu lệ huyết lệ.
  2. 2 dt. 1. Điều quy định đã trở thành nếp: Phép vua thua lệ làng (tng.)ồ. 2. Điều lặp đi lặp lại thành quen: theo lệ thường. 3. Điều làm theo qui định thường ngày: hỏi cho lệ làm chiếu lệ lấy lệ.
  3. 3 dt. Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.

Comments and discussion on the word "lệ"