Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thanh toán
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Hoàn thành việc tính sổ sách khi đình chỉ buôn bán. 2. Trình bày có chứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ để hoàn thành trách nhiệm của mình trong việc đó : Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua thuốc. 3. Trang trải, từ bỏ đến hết : Thanh toán món nợ ; Thanh toán nạn mù chữ ; Thanh toán những tư tưởng phi vô sản .
Related search result for "thanh toán"
Comments and discussion on the word "thanh toán"