Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thiên tài
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tài trời cho. Quốc sắc: người con gái đẹp nhất trong nước. người con gái đẹp đến làm cho nghiêng nước nghiênh thành. Do một câu thơ chữ Hán tả người đẹp: "Nhất cố khuynh nhân thành, Tái cố khuynh nhân quốc" nghĩa là quay lại nhìn một cái, làm cho thành người ta nghiêng, nhìn cái nữa làm cho nước người ta đổ. ý nói: Cái đẹp làm cho vua chúa say mê đến nỗi đổ thành, mất nước. Nguyễn Du đã dịch: "Một hai nghiêng nước, nghiêng thành". ở đây, ý nói tài và sắc cùng tuyệt vời
Related search result for "thiên tài"
Comments and discussion on the word "thiên tài"