Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thụt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu.
  • đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu.
Related search result for "thụt"
Comments and discussion on the word "thụt"