Characters remaining: 500/500
Translation

thu

Academic
Friendly

Từ "thu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ minh họa cho từng nghĩa cách dùng của từ "thu".

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Mùa" (như trong "mùa ", "mùa đông").
  • Từ đồng nghĩa: "Nhận" (trong ngữ cảnh thu nhận).
Lưu ý:
  • Từ "thu" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "thu hoạch" (nhận lấy kết quả từ việc trồng trọt), "thu nhập" (tiền nhận được từ công việc), v.v.
  • Khi sử dụng từ "thu," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  1. 1 d. (kng.; id.). Cá thu (nói tắt).
  2. 2 d. 1 Mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Thu qua đông tới. Gió mùa thu. Vụ thu (gieo trồng vào mùa thu). 2 (vch.). Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua. Đã mấy thu qua. ...Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu (cd.).
  3. 3 đg. 1 Nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Thu thuế. Thu lợi nhuận. Tăng thu, giảm chi. 2 Tập trung vào một chỗ từ nhiều nơi. Rơm được thu lại thành đống. Thu dụng cụ bỏ vào hộp. Non sông thu vào một mối (b.). Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu (b.). 3 Đạt được, được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động. Hội nghị thu được kết quả tốt đẹp. Thu được một bài học lớn. 4 Ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng máy. Bài hát được thu vào băng. Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp. 5 Làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại. Diện tích đất hoang thu hẹp dần. Năm chương thu lại còn ba. 6 Làm cho thân mình gọn lại, choán ít chỗ hơn thường khó nhận thấy hơn. Ngồi thumột góc. Thu hai tay vào lòng.

Comments and discussion on the word "thu"