Characters remaining: 500/500
Translation

tháo

Academic
Friendly

Từ "tháo" trong tiếng Việt một động từ nhiều nghĩa khác nhau, thường liên quan đến việc làm cho một cái đó không còn gắn liền hay được giữ lại nữa. Dưới đây các cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ "tháo".

1. Nghĩa cơ bản

Tháo có nghĩalàm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể.

2. Nghĩa liên quan đến việc lấy ra

Tháo cũng có nghĩalấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang.

3. Nghĩa liên quan đến việc giải phóng

Trong một số trường hợp, tháo có thể có nghĩalàm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ.

4. Nghĩa liên quan đến sự thoát ra mạnh mẽ

Một nghĩa khác của tháo thoát ra ngoài cơ thể một cách nhiều mạnh.

5. Từ đồng nghĩa gần giống

Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với tháo có thể bao gồm: - Mở: Cũng có nghĩalàm cho cái đó không còn bị đóng kín nữa, nhưng thường không liên quan đến việc tháo rời các bộ phận. - Gỡ: Nghĩa là lấy ra một cái đó đã được gắn kết, thường dùng trong ngữ cảnh như "gỡ dây".

6. Cách sử dụng nâng cao

Trong ngữ cảnh nâng cao, bạn có thể sử dụng "tháo" trong các cụm từ như: - Tháo dỡ: Nghĩa là tiến hành tháo rời các cấu trúc, thường dùng trong xây dựng. - Đánh tháo: Nghĩa là giải thoát cho ai đó ra khỏi tình huống khó khăn.

Kết luận

Từ "tháo" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt, từ việc tháo rời các bộ phận, lấy ra những đang mang, đến việc giải phóng hoặc thoát ra.

  1. đg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. Tháo săm xe đạp ra . Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. Tháo nhẫn. Vết thương mới tháo băng. 3 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Tháo nước sông vào ruộng. Nước chảy như tháo cống. Đánh tháo*. 4 (Chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều mạnh. Mồ hôi tháo ra như tắm. Mệt tháo mồ hôi hột. Mửa tháo ra.

Comments and discussion on the word "tháo"