Từ "théiste" trongtiếngPhápxuất pháttừ từ "théisme", có nghĩa là "niềm tinvàosựtồn tạicủamộthoặcnhiềuvịthần". Dưới đây là giải thíchchi tiếtvềtừnàyvàcáccáchsử dụngcủanó.
Théiste (danh từ): Ngườitheothuyếtcóthần, tức làngười tin vàosựtồn tạicủaít nhấtmộtvịthần.
Ví dụsử dụng
Câuđơn giản:
Ilestthéiste. (Anhấy là mộtngườitheothuyếtcóthần.)
Les théistes croient en l'existence deDieu. (Nhữngngườitheothuyếtcóthần tin vàosựtồn tạicủaChúa.)
Câunâng cao:
Dans son livre, l'auteur explique commentles théistes peuvent concilier la scienceet la foi. (Trongcuốnsáchcủamình, tác giảgiải thíchcáchmànhữngngườitheothuyếtcóthầncó thể hòa hợpkhoa họcvàđức tin.)
Le débatentre théistes et athées est un sujetdediscussionphilosophique depuis des siècles. (Cuộctranh luậngiữanhữngngườitheothuyếtcóthầnvànhữngngườivô thầnđã làmộtchủ đềthảo luậntriết họctrongnhiềuthế kỷ.)
Biến thểvàtừgầngiống
Athée: Ngườivô thần, tức làngườikhông tin vàosựtồn tạicủabất kỳ vịthầnnào.
Déisme: Mộthệtư tưởnggầngiốngvớithéisme, nhưngchỉ tin vàomộtvịthầnkhôngcan thiệpvàocuộc sốngcủacon người.