Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
tiến hóa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Biến đổi theo hướng phát triển. Tiến hóa luận. Thuyết chủ trương có quá trình phát triển lịch sử và biến đổi từ thấp đến cao, chứ không cố định, do Đác-uyn đề xướng ra.
Related search result for "tiến hóa"
Comments and discussion on the word "tiến hóa"