Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tiền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Tín vật bằng giấy hoặc bằng kim loại do Nhà nước hoặc ngân hàng phát hành, dùng làm môi giới cho việc giao dịch buôn bán. Tiền lưng gạo bị. Sự chuẩn bị đầy đủ phương tiện trước khi tiến hành một việc. 2. Số tiền phải trả cho một việc gì : Tiền công ; Tiền nhà. 3. Đơn vị tiền tệ bằng một phần mười của quan, gồm 60 đồng kẽm (cũ).
  • t. Trước, ở phía trước : Cửa tiền ; Mặt tiền.
Related search result for "tiền"
Comments and discussion on the word "tiền"