Characters remaining: 500/500
Translation

tiện

Academic
Friendly

Từ "tiện" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau cách sử dụng đa dạng. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cơ bản các cách sử dụng
  • Tiện có thể được hiểu "dễ dàng" hoặc "thuận lợi". Khi nói đến sự thuận lợi, từ này thường được dùng để chỉ một tình huống hoặc điều kiện không gặp khó khăn, trở ngại.
2. Sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể
  • Khi nói về việc làm đó một cách thuận lợi, "tiện" thường kết hợp với các từ khác để diễn tả sự thuận lợi đó.
3. Nghĩa phủ định
  • "Tiện" cũng có thể được sử dụng với ý nghĩa phủ định, chỉ ra rằng một hành động nào đó không phù hợp hoặc không hợp lý.
4. Nghĩa kết hợp với điều kiện
  • "Tiện" còn được dùng để chỉ một điều kiện thuận lợi để làm một việc đó.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần nghĩa với "tiện" có thể "thuận lợi", "dễ dàng".
  • Từ đồng nghĩa như "thuận", "gọn".
6. Biến thể của từ
  • "Tiện tay" một cách nói diễn tả việc làm đó một cách nhẹ nhàng trong khi đang làm một việc khác.
Tóm lại

Từ "tiện" rất đa dạng phong phú trong cách sử dụng. có thể diễn tả sự thuận lợi, điều kiện để làm việc đó, hoặc ý nghĩa không phù hợp trong một số trường hợp.

  1. 1 đg. Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc. Tiện tấm mía thành từng khẩu. Tiện một chi tiết máy. Máy tiện*. Thợ tiện.
  2. 2 t. 1 Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại. Đun than tiện hơn đun củi. Nhà ở cách sông, đi về không tiện. Tiện cho việc học tập, nghiên cứu. Tiện dùng. 2 (thường dùng kèm ý phủ định). Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận. Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện. Làm thế, coi sao tiện? Nóiđây không tiện. 3 điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc đó. Tiện ôtô, về luôn. Tiện đây xin góp một vài ý kiến. Tiện tay, lấy hộ cuốn sách! Tiện đường, rẽ vào chơi.

Comments and discussion on the word "tiện"