Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tròng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Nhãn cầu nằm trong hốc mắt.
  • 1. d. Gậy ở đầu có thòng lọng dùng để bắt lợn. Một cổ hai tròng. Chịu hai gánh nặng hoặc chịu hai tầng áp bức. 2. đg. Quàng vào cổ một cái tròng để bắt: Tròng con lợn.
Related search result for "tròng"
Comments and discussion on the word "tròng"