Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trấn áp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ.
Related search result for "trấn áp"
Comments and discussion on the word "trấn áp"