Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trằn

Academic
Friendly

Từ "trằn" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo hai nghĩa chính:

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn cảnh mô tả cảm xúc, "trằn" có thể được dùng để thể hiện sự bối rối hoặc khó chịu trong một tình huống nào đó, không chỉ về thể xác còn về tinh thần.
Biến thể của từ:
  • "Trằn trọc": Một từ ghép mô tả trạng thái không thể ngủ, thường do suy nghĩ hoặc lo lắng. dụ: "Đêm qua tôi trằn trọc mãi không ngủ được."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Trượt": Dùng để chỉ hành động lướt hoặc di chuyển xuống một cách nhanh chóng, có thể liên quan đến việc không giữ được vị trí.
  • "": Từ này có thể được hiểu ấn xuống hoặc chèn xuống, liên quan đến cảm giác đau.
Từ liên quan:
  • "Trẻ con": Bởi "trằn" thường liên quan đến trẻ nhỏ, từ này có thể được nhắc đến khi nói về hành động này.
  • "Đau": Liên quan đến nghĩa bóng của "trằn", cảm giác đau thường khiến ta phải người xuống.
  1. 1. đg. Nói đứa trẻ cố tuột xuống khi người ta đương ẵm: Thằng cứ trằn xuống không để ẵm đi. 2. ph. Nỗi đau người xuống: Đau trằn lúc trở dạ.

Comments and discussion on the word "trằn"