Characters remaining: 500/500
Translation

trên

Academic
Friendly

Từ "trên" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "trên" kèm theo dụ minh họa:

1. Vị trí cao hơn

"Trên" thường được dùng để chỉ vị trí cao hơn một điểm xác định nào đó trong không gian.

2. Vùng địa cao

"Trên" cũng có thể chỉ các vùng địa cao hơn một vùng xác định nào đó.

3. Trước một vị trí trong trật tự

"Trên" có thể chỉ các vị tríphía trước trong một trật tự sắp xếp nào đó.

4. Thứ bậc

"Trên" cũng có thể chỉ các vị trí cao hơn trong hệ thống cấp bậc hay thứ bậc.

5. Mức độ, số lượng cao hơn

Khi sử dụng "trên" với nghĩa này, chỉ mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức xác định nào đó.

6. Sử dụng khác
  • Khi dùng với động từ: Chỉ sự chuyển động từ thấp lên cao.

    • dụ: Trèo lên ngọn cây.
  • Vị trí sát bề mặt: Chỉ vật nằm trên bề mặt của một vật khác.

    • dụ: Sách để trên bàn.
  • Nơi diễn ra hoạt động: Chỉ nơi sự kiện hay hoạt động diễn ra.

    • dụ: Gặp nhau trên đường về.
  • Cơ sở quy định phạm vi, nội dung: Chỉ cơ sở để nhận thức hay ý kiến.

    • dụ: Đồng ý trên nguyên tắc.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • "Dưới": Nghĩa trái ngược với "trên".
  • "Trên cao": Từ biểu thị vị trí rất cao.
  • "Trên mặt": Vị tríbề mặt.
Kết luận

Từ "trên" một từ rất đa dạng trong tiếng Việt, với nhiều cách sử dụng nghĩa khác nhau.

  1. I d. Từ trái với dưới. 1 Phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung. Máy bay lượn trên thành phố. Trên bến dưới thuyền. Đứng trên nhìn xuống. Nhà anh ấytrên tầng năm. 2 Vùng địacao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung. Trên miền núi. Từ trên Lạng Sơn về ( Nội). Mạn trên. 3 Phía những vị trítrước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định. Hàng ghế trên. Đọc lại mấy trang trên. Như đã nóitrên. Trên phố. Làng trên xóm dưới. 4 Phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc. Học sinh các lớp trên. Các tầng lớp trên trong xã hội. Thừa lệnh trên. Công tác trên tỉnh. 5 Mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó. Sức khoẻ trên trung bình. Một người trên bốn mươi tuổi. Sản lượng trên mười tấn.
  2. II k. 1 (dùng sau lên). Từ biểu thị điều sắp nêu ra đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao; trái với dưới. Trèo lên ngọn cây. Nhìn lên trên trần nhà. Bay vút lên trên trời cao. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu ra vị trí của vật được nói đếnsát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặtphía có thể nhìn thấy . Sách để trên bàn. Ảnh treo trên tường. Thạch sùng trên trần nhà. Vết sẹo trên trán. In trên trang đầu của báo. 3 Từ biểu thị điều sắp nêu ra nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến. Gặp nhau trên đường về. Nghe giảng trên lớp. Tranh luận trên báo. Phát biểu trên tivi. 4 Từ biểu thị điều sắp nêu ra cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến. Phê bình trên tình bạn. Nhận thấy trên thực tế. Đồng ý trên nguyên tắc. Đứng trên quan điểm. Dựa trên cơ sở. Điểm 3 trên 10.

Comments and discussion on the word "trên"