Characters remaining: 500/500
Translation

tràn

Academic
Friendly

Từ "tràn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích rõ ràng về từ này:

1. Định nghĩa Nghĩa cơ bản:
  • Tràn có nghĩachảy ra ngoài một cách ào ạt hoặc đầy ắp. Khi một vật chứa nào đó đầy, chất lỏng hoặc vật chất trong đó chảy ra ngoài, ta cũng dùng từ "tràn".
2. Các nghĩa khác nhau:
  • Nghĩa 1: Chảy ra ngoài đầy quá.

    • dụ: "Nước tràn qua mặt đê" - nghĩa là nước đã đầy chảy ra ngoài bờ đê.
  • Nghĩa 2: Tiến vào một cách ào ạt, không kiểm soát.

    • dụ: "Giặc tràn vào cướp phá" - nghĩa là kẻ thù đã xông vào một cách mạnh mẽ không sự kiểm soát.
  • Nghĩa 3: Bừa bãi, không mức độ.

    • dụ: "Chơi tràn" hay "uống tràn" - nghĩa là tham gia vào hoạt động nào đó không giới hạn, không kiểm soát.
3. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Tràn cung mây: Cụm từ này thường được dùng trong thơ ca, mang ý nghĩa rộng lớn, không bị giới hạn.

  • Tràn than: Nghĩa là nơi chứa than hoặc vật liệu nào đó không còn chỗ để chứa thêm.

4. Biến thể từ liên quan:
  • Tràn ngập: Nghĩa là đầy ắp, không còn chỗ trống.

    • dụ: "Tràn ngập niềm vui" - nghĩa là niềm vui đầy ắp trong lòng.
  • Tràn đầy: Tương tự với nghĩa là đầy ắp.

    • dụ: "Tràn đầy hy vọng" - nghĩa là rất nhiều hy vọng.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tràn có thể gần nghĩa với "trào", nhưng "trào" thường chỉ dùng cho những chất lỏng hoặc cảm xúc, trong khi "tràn" có thể dùng cho nhiều loại vật chất khác nhau.
  • Đầy cũng từ liên quan, nhưng "đầy" chỉ trạng thái không còn chỗ trống, không diễn tả hành động chảy ra ngoài.
6. Chú ý:

Khi sử dụng từ "tràn", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa cách dùng. dụ, trong văn nói có thể nghe thấy "uống tràn" không thấy trong văn viết.

  1. d. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô.
  2. d. Nơi chứa hàng : Tràn than.
  3. đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp phá.
  4. Cg. Tràn cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức độ, không điều độ : Chơi tràn : Uống tràn. Tràn cung mây. Nh. Tràn : Chơi tràn cung mây ; Uống tràn cung mây.

Comments and discussion on the word "tràn"