Characters remaining: 500/500
Translation

tròn

Academic
Friendly

Từ "tròn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Hình dáng
  • Định nghĩa: "Tròn" thường được dùng để miêu tả hình dáng, đường nét giống như hình tròn hoặc đường tròn.
  • dụ:
    • Khuôn mặt tròn.
    • Trăng rằm tròn vành vạnh.
    • Mắt mở tròn.
    • Ngồi quây tròn quanh bếp lửa.
2. Hình khối
  • Định nghĩa: Từ "tròn" cũng có thể chỉ những vật hình khối giống hình cầu hoặc hình trụ.
  • dụ:
    • Trái đất tròn.
    • Tròn như hòn bi.
    • Vo tròn (như vo viên bột).
3. Âm thanh
  • Định nghĩa: "Tròn" còn được dùng để mô tả âm thanh âm sắc tự nhiên, nghe dễ chịu.
  • dụ:
    • Giọng tròn, ấm.
4. Số lượng
  • Định nghĩa: Từ "tròn" có thể chỉ số lượng vừa đúng, không thiếu không thừa.
  • dụ:
    • Tròn mười tám tuổi.
    • Tính ra vừa tròn một trăm.
5. Hoàn thành
  • Định nghĩa: "Tròn" cũng dùng để miêu tả việc hoàn thành công việc một cách đầy đủ, trọn vẹn.
  • dụ:
    • Làm tròn nhiệm vụ.
    • Lo tròn bổn phận.
6. Cách sống
  • Định nghĩa: Từ này có thể được sử dụng để chỉ cách sống tự thu mình lại, không làm mất lòng ai.
  • dụ:
    • Tính tròn, vào đâu cũng lọt.
    • Sống tròn.
7. Nốt nhạc
  • Định nghĩa: Trong âm nhạc, "tròn" chỉ nốt nhạc độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
  • dụ:
    • Nốt tròn trong bản nhạc này rất dễ nhớ.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "vuông" ( hình dạng khác), "dẹt" (mỏng).
  • Đồng nghĩa: "tròn trịa" (thể hiện sự đầy đặn, hoàn hảo), "trọn vẹn" (đầy đủ, không thiếu).
Lưu ý

Khi sử dụng từ "tròn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Tùy theo tình huống "tròn" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

  1. t. 1 hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn. Khuôn mặt tròn. Trăng rằm tròn vành vạnh. Mắt mở tròn. Ngồi quây tròn quanh bếp lửa. Chạy vòng tròn. 2 hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Vo tròn. Khai thác gỗ tròn. Người béo tròn (béo đến mức trông như tròn ra). 3 (Âm thanh) âm sắc tự nhiên nghe từng tiếng, dễ nghe. Giọng tròn, ấm. 4 vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không những đơn vị lẻ. Tròn mười tám tuổi. Đi mất một ngày tròn. Tính ra vừa tròn một trăm. 8.357, lấy tròn đến nghìn 8 nghìn. 5 (Làm việc ) đầy đủ, trọn vẹn, không phải chê trách. Làm tròn nhiệm vụ. Lo tròn bổn phận. 6 (kng.). (Cách sống) tự thu mình lại để không va chạm, không làm mất lòng ai. Tính tròn, vào đâu cũng lọt. Sống tròn. 7 (chm.). (Nốt nhạc) độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.

Comments and discussion on the word "tròn"