Characters remaining: 500/500
Translation

trespass

/'trespəs/
Academic
Friendly

Từ "trespass" trong tiếng Anh có nghĩa chính sự xâm phạm, xâm lấn hoặc xâm nhập trái phép vào một không gian hoặc quyền lợi của ai đó. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ các biến thể sử dụng.

1. Định nghĩa:
  • Danh từ:

    • Sự xâm phạm, sự xâm lấn: dụ: "The farmer complained about the trespass on his land." (Người nông dân phàn nàn về sự xâm phạm vào đất của ông ấy.)
    • Sự xúc phạm: dụ: "The decision was seen as a trespass against the church's authority." (Quyết định này được coi sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ.)
    • Sự vi phạm pháp : dụ: "His actions were a trespass against the law." (Hành động của anh ta sự vi phạm pháp luật.)
    • Sự lạm dụng: dụ: "He felt it was a trespass upon his time." (Anh ấy cảm thấy đó sự lạm dụng thời gian của mình.)
  • Nội động từ:

    • Xâm phạm, xâm lấn: dụ: "You are not allowed to trespass on someone’s land." (Bạn không được phép xâm phạm vào đất của người khác.)
    • Xâm phạm quyền lợi: dụ: "Do not trespass on my rights." (Đừng xâm phạm quyền lợi của tôi.)
    • Dính vào việc riêng của ai: dụ: "He tends to trespass on her personal matters." (Anh ấy thường xâm phạm vào chuyện riêng tư của ấy.)
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Cấm vào!: "No trespassing!" (Cấm vào!)
  • Vi phạm pháp luật: "Trespassing is against the law." (Xâm phạm vi phạm pháp luật.)
  • Lạm dụng thời gian: "He often trespasses on my time with unnecessary meetings." (Anh ấy thường lạm dụng thời gian của tôi bằng những cuộc họp không cần thiết.)
3. Biến thể của từ:
  • Trespasser (danh từ): Người xâm phạm. dụ: "The trespasser was caught by the security." (Người xâm phạm đã bị bắt bởi bảo vệ.)
  • Trespassing (danh từ): Hành động xâm phạm. dụ: "Trespassing is a serious offense." (Xâm phạm một tội nghiêm trọng.)
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Intrude: Xâm nhập, can thiệp. dụ: "I didn't mean to intrude on your conversation." (Tôi không ý định xâm nhập vào cuộc trò chuyện của bạn.)
  • Encroach: Xâm phạm, lấn chiếm. dụ: "The new building encroaches on the park." (Tòa nhà mới xâm phạm vào công viên.)
5. Idioms Phrasal Verbs:
  • To trespass on someone's good nature: Lạm dụng lòng tốt của ai đó. dụ: "He often trespasses on her good nature by asking for favors." (Anh ấy thường lạm dụng lòng tốt của ấy bằng cách nhờ vả.)
  • To trespass upon someone's patience: Lạm dụng sự kiên nhẫn của ai đó.
danh từ
  1. sự xâm phạm, sự xâm lấn
    • the on land
      sự xâm phạm đất đai
  2. (tôn giáo) sự xúc phạm
    • a trespass against the church's authority
      sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ
  3. (pháp ) sự vi phạm; sự phạm pháp
    • a trespass against a law
      sự vi phạm một đạo luật
  4. sự lạm dụng
    • the trespass upon someone's time
      sự lạm dụng thì giờ của ai
nội động từ
  1. xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép
    • to trespass on someone's land
      xâm phạm vào đất đai của ai
    • to trespass on (upon) someone's rights
      xâm phạm quyền lợi của ai
    • to trespass on someone's preserves
      (nghĩa bóng) dính vào việc riêng của ai
  2. xúc phạm
  3. (pháp ) vi phạm; phạm pháp
    • to against a law
      phạm luật
  4. lạm dụng
    • to trespass on (upon) someone's time
      lạm dụng thì giờ của ai
Idioms
  • no trespassing!
    cấm vào!

Comments and discussion on the word "trespass"