Characters remaining: 500/500
Translation

transgress

/træns'gres/
Academic
Friendly

Từ "transgress" trong tiếng Anh có nghĩa vượt qua một giới hạn nào đó, thường trong bối cảnh vi phạm quy tắc hay tiêu chuẩn. Từ này có thể được sử dụng trong cả ngữ cảnh pháp , đạo đức, xã hội.

Giải thích:
  • Phân loại từ:
    • Ngoại động từ (transitive verb): Khi "transgress" được sử dụng với một tân ngữ, tức là cần đối tượng để chỉ rõ cái bị vi phạm, như "transgress the bounds" (vượt quá giới hạn) hay "transgress a treaty" (vi phạm một hiệp ước).
    • Nội động từ (intransitive verb): Khi "transgress" được sử dụng không cần tân ngữ, tức là tự mình diễn tả hành động, như trong bối cảnh tôn giáo hoặc pháp , người ta có thể nói "he transgressed" (anh ta đã phạm tội).
dụ sử dụng:
  1. Ngoại động từ:

    • "The company transgressed environmental regulations." (Công ty đã vi phạm các quy định về môi trường.)
    • "She transgressed the boundaries of acceptable behavior." ( ấy đã vượt qua ranh giới của hành vi chấp nhận được.)
  2. Nội động từ:

    • "He felt guilty because he had transgressed." (Anh ấy cảm thấy tội lỗi đã phạm tội.)
    • "In many cultures, transgressing the law can lead to severe consequences." (Trong nhiều nền văn hóa, vi phạm pháp luật có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Violate: cũng có nghĩa vi phạm một điều đó, thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp .
  • Infringe: nghĩa xâm phạm, thường liên quan đến quyền lợi hoặc luật lệ.
  • Contravene: nghĩa đi ngược lại với một quy định hay luật lệ nào đó.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Cross the line: nghĩa vượt qua một ranh giới về mặt đạo đức hay xã hội, tương tự như "transgress".
  • Step out of bounds: cũng có nghĩa vượt qua giới hạn, thường dùng trong ngữ cảnh thể thao nhưng cũng có thể áp dụng vào cuộc sống.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "transgress", người học cần chú ý đến bối cảnh từ này xuất hiện. thường mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ việc làm sai trái hoặc vi phạm điều đó xã hội hoặc pháp luật đặt ra.
ngoại động từ
  1. vượt quá
    • to transgress the bounds
      vượt quá giới hạn
  2. phạm, vi phạm
    • to transgress a treaty
      vị phạm một hiệp ước
nội động từ
  1. (tôn giáo) phạm tội
  2. (pháp ) phạm pháp

Comments and discussion on the word "transgress"