Characters remaining: 500/500
Translation

tránh

Academic
Friendly

Từ "tránh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Tránh (tự dời chỗ sang một bên):

    • Nghĩa: Di chuyển sang một bên để không va chạm hoặc làm vướng nhau.
    • dụ:
  2. Tránh (chủ động ngăn chặn tiếp xúc):

    • Nghĩa: Không muốn tiếp xúc với một người hay một tình huống không thoải mái.
    • dụ:
  3. Tránh (ngăn chặn điều không hay xảy ra):

    • Nghĩa: Chủ động làm cho điều xấu không xảy ra với mình.
    • dụ:
  4. Tránh (không làm điều đó):

    • Nghĩa: Chủ động không thực hiện một hành động nào đó.
    • dụ:
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lảng tránh: Tương tự như "tránh", nhưng có nghĩané tránh một cách khéo léo hoặc không trực tiếp.

    • dụ: " ấy lảng tránh câu hỏi của tôi."
  • : Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ việc di chuyển để không bị va chạm.

    • dụ: " sang một bên khi xe đến."
Chú ý:
  • Từ "tránh" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "tránh ", "tránh xa", "tránh rủi ro", "tránh mưa", mỗi cụm từ lại mang ý nghĩa riêng.
  • Bạn nên chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ "tránh", mỗi nghĩa sẽ phù hợp với tình huống khác nhau.
  1. đg. 1 Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau. Đứng tránh sang bên đường cho xe đi. Ngồi tránh sang bên phải. Hai xe tránh nhau. 2 Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái đó không hay, không thích. Ông ta tránh hắn, không cho gặp. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn. Quay đi để tránh cái nhìn. 3 Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình. Tránh lãng phí. Tránh những hi sinh không cần thiết. Thất bại không tránh khỏi. 4 (dùng trước một đg. khác). Tự giữ không làm điều đó. Phê bình, tránh đả kích. Tránh không nói đến vấn đề đó. Tránh làm cho người bệnh xúc động mạnh.

Comments and discussion on the word "tránh"