Characters remaining: 500/500
Translation

trầy

Academic
Friendly

Từ "trầy" trong tiếng Việt có nghĩa chính "bị xước" hoặc "bị tổn thương nhẹ trên bề mặt". Khi nói về "trầy da", có thể hiểu da bị xước, không còn mịn màng như trước. Từ này thường được dùng để mô tả các vết thương nhỏ, không nghiêm trọng.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Trầy (động từ):

    • Nghĩa: Làm xước, làm tổn thương bề mặt của một vật nào đó.
    • dụ: "Tôi đã trầy tay khi va vào cạnh bàn."
  2. Trầy da (danh từ):

    • Nghĩa: Vết xước trên da, thường do va chạm hoặc bị cọ xát.
    • dụ: "Cậu ấy bị trầy da khi chơi bóng đá."
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Trầy xước: Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ tình trạng nhiều vết xước.

    • dụ: "Chiếc xe bị trầy xước sau khi va chạm với một chiếc khác."
  • Bị trầy: Cách diễn đạt này thường được dùng để mô tả tình trạng của một người hoặc vật sau khi bị tổn thương.

    • dụ: " ấy bị trầy chân khi đi bộ trên đường đá."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Xước: Cũng có nghĩabị tổn thương bề mặt, thường dùng trong ngữ cảnh tương tự.

    • dụ: "Bức tranh đã bị xước khi di chuyển."
  • Sầy: Gần nghĩa với "trầy", nhưng thường được dùng để chỉ bề mặt bị sần sùi, không còn nhẵn.

    • dụ: "Cái bàn này bị sầy do thời gian sử dụng lâu."
Từ liên quan:
  • Trầy trụa: Miêu tả trạng thái bị tổn thương nhiều, không chỉ ở da có thểnhiều bộ phận khác.

    • dụ: "Sau trận đấu, cơ thể tôi trầy trụa va chạm."
  • Trầy vi: Một từ chuyên môn hơn, thường dùng trong y học để chỉ sự tổn thương bề mặt của da.

    • dụ: "Bệnh nhân bị trầy vi cần được chăm sóc kỹ lưỡng."
  1. tt. Sầy: trầy da.

Comments and discussion on the word "trầy"