Characters remaining: 500/500
Translation

tím

Academic
Friendly

Từ "tím" trong tiếng Việt một tính từ dùng để chỉ màu sắc. Cụ thể, "tím" có nghĩamàu ít nhiều giống với màu của hoa (hay còn gọi là hoa đậu biếc) hoặc màu thẫm hơn, tương tự như màu của quả dái .

Định nghĩa dụ sử dụng:
  1. Màu sắc:

    • Định nghĩa: "Tím" màu sắc sự tương đồng với màu của hoa . Màu tím thường được mô tả một màu lạnh, kết hợp giữa màu đỏ màu xanh.
    • dụ:
  2. Sự biến đổi màu sắc khi bị đánh:

    • Định nghĩa: "Tím" cũng có thể dùng để miêu tả màu sắc của da khi bị chấn thương, tức là phần da trở nên màu đỏ tía hoặc màu tím do bị va chạm mạnh.
    • dụ:
Các cách sử dụng biến thể:
  • Tím nhạt: Màu tím nhẹ, không đậm.

    • dụ: "Tôi thích sơn nhà màu tím nhạt."
  • Tím đậm: Màu tím mạnh, đậm hơn.

    • dụ: "Chiếc xe này màu tím đậm rất nổi bật."
  • Tím lịm: Một sắc thái gần giống tím nhưng sự pha trộn khác.

    • dụ: "Màu tím lịm của hoa trong vườn khiến tôi cảm thấy thư giãn."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Tím đỏ tía: Cả hai từ này đều liên quan đến màu sắc nhưng sự khác biệt về sắc độ cách sử dụng.
  • Màu sắc: Có thể dùng để mô tả một loạt các màu khác nhau như xanh, đỏ, vàng... nhưng "tím" chỉ riêng cho một màu cụ thể.
Từ gần giống:
  • Hồng: màu sắc khác, nhưng thường dễ gây nhầm lẫn với màu tím, đặc biệt trong các sắc thái.
  • Xanh: Mặc dù hoàn toàn khác màu, nhưng trong một số ngữ cảnh, có thể so sánh với tím để chỉ sự đối lập trong màu sắc.
Kết luận:

Từ "tím" một từ đơn giản nhưng nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Khi bạn học từ này, hãy chú ý đến cả các sắc thái ngữ cảnh khác nhau có thể xuất hiện.

  1. t. 1. màu ít nhiều giống màu của hoa hoặc thẫm hơn, màu của quả dái . 2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trênchỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh : Ngã tím đầu gối.

Comments and discussion on the word "tím"