Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tức

Academic
Friendly

Từ "tức" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tức" cùng với các dụ biến thể của .

1. Nghĩa cơ bản:
  • Tức có thể hiểu cảm giác khó chịu, khó thở, như khi bị đè nén hay chặt. dụ:
    • Ăn no tức bụng: Khi bạn ăn quá nhiều, bạn cảm thấy bụng bị căng khó chịu.
    • Áo chật mặc tức nách: Khi mặc áo quá chật, bạn cảm thấy khó chịunách.
2. Nghĩa về cảm xúc:
  • Tức cũng có nghĩatức bực, tức giận. Khi bạn cảm thấy không hài lòng về một điều đó, bạn có thể nói:
    • Tức gan: Nghĩa là cảm thấy bực bội, không hài lòng. dụ: "Tôi tức gan bị bạn lừa."
3. Cách sử dụng "tức" trong ngữ cảnh khác:
  • Tức cũng có thể được sử dụng trong câu nói để diễn tả một sự kết nối hay giải thích. dụ:
    • "Tức là": Dùng để giải thích hay làm một điều đó. dụ: "Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản" nghĩa là chuyên chính của nhân dân chính chuyên chính của giai cấp công nhân.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bực: Cảm giác không hài lòng, tương tự như tức. dụ: "Tôi bực mình không tìm thấy chìa khóa."
  • Giận: Cảm giác tức giận, liên quan đến tức. dụ: " ấy giận không được mời dự tiệc."
5. Biến thể của từ:
  • Tức giận: Sự kết hợp giữa tức giận để nhấn mạnh cảm xúc mạnh mẽ hơn. dụ: "Anh ấy tức giận khi bị chỉ trích."
  • Tức tối: Về cảm xúc bực bội, không hài lòng. dụ: " ấy tức tối bị bạn quên sinh nhật."
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc diễn đạt phong phú, bạn có thể gặp các cụm từ như:
    • Tức thì: Ngay lập tức. dụ: "Tôi sẽ làm điều đó tức thì."
    • Tức cảnh sinh tình: Khi cảm xúc được khơi dậy từ một cảnh vật hay sự việc nào đó.
  1. d. Tiền lãi: Số tức của công hợp doanh; Bóc lột , tức.
  2. t. 1. Thấy khó chịu, khó thở, như bị cái đè xuống, nén lại, chặt: Ăn no tức bụng; áo chật mặc tức nách. 2. Cg. Tức bực, tức giận. Giận, bực bội: Tức gan riêng giận trời già (K).
  3. ph. "Tức là" nói tắt: Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản.

Comments and discussion on the word "tức"