Characters remaining: 500/500
Translation

tấc

Academic
Friendly

Từ "tấc" trong tiếng Việt có nghĩa gốc đơn vị đo chiều dài, tương đương khoảng 1/3 của một cái thước (tức là khoảng 33 cm). Tuy nhiên, từ "tấc" còn được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau với những ý nghĩa phong phú.

Giải thích dụ sử dụng:
  1. Nghĩa gốc - Đơn vị đo lường:

    • dụ: "Cái bàn dài một tấc." (Cái bàn dài khoảng 33 cm.)
  2. Câu thành ngữ "tấc lưỡi":

    • Nghĩa là nói khéo, khéo léo trong giao tiếp.
    • dụ: " ấy rất khéo léo, nói năng như tấc lưỡi." ( ấy rất giỏi trong việc giao tiếp, biết cách nói sao cho người khác dễ chịu.)
  3. Nghĩa mở rộng - Thời gian:

    • "Tấc" còn có thể được dùng để chỉ một khoảng thời gian ngắn.
    • dụ: "Tôi chỉ cần tấc thời gian để hoàn thành công việc." (Tôi chỉ cần một khoảng thời gian ngắn để hoàn thành công việc.)
Các cách sử dụng khác từ liên quan:
  • Tấc đất: chỉ một khoảng đất nhỏ, thường được dùng để nói về tài sản.

    • dụ: "Anh ấy một tấc đấtquê." (Anh ấy một mảnh đất nhỏquê.)
  • Tấc lòng: chỉ tâm tư, tình cảm của con người.

    • dụ: "Tấc lòng của tôi dành cho bạn rất nhiều." (Tình cảm của tôi dành cho bạn rất nhiều.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thước: cũng đơn vị đo chiều dài nhưng lớn hơn tấc (1 thước = 1 m).
  • Centimet: đơn vị đo chiều dài nhỏ hơn tấc (1 tấc ≈ 33 cm).
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Tấc" thường được dùng trong ngữ cảnh chỉ những khoảng nhỏ, nên khi dùng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ nghĩa để tránh gây nhầm lẫn.
  • Khi sử dụng trong các thành ngữ hay cụm từ, cần hiểu nghĩa để diễn đạt chính xác ý tưởng.
  1. d. 1 Đơn vị đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2 Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng.). 3 Tên gọi thông thường của decimet. 4 (; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tấm lòng (thường dùng với ý khiêm nhường). Tấc lòng. Tấc riêng (tấm lòng riêng). Tấc thành (tấm lòng thành).

Comments and discussion on the word "tấc"