Đứng vữngđược: Chỉkhả năngduy trì, phát triểntrongmộtmôi trườngnhất định.
Ví dụsử dụng:
Enfant né viable: "Đứatrẻ sơ sinh sốngđược". Ví dụ: "Un enfant né à 24 semaines peut êtreviable." (Mộtđứatrẻđượcsinh ra ở tuầnthứ 24 có thểsốngđược).
Projetviable: "Dự ánđứng vữngđược". Ví dụ: "Nous devons évaluer si ceprojetestviableavant d'investir." (Chúng tacầnđánh giáxemdự ánnàycókhả năngthực hiệntrước khi đầu tư).
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongkinh tế, từ "viable" thườngđượcdùngđểchỉcácphương án, chiến lượccó thểmang lạilợi nhuậnhoặccókhả năngphát triểnbền vững. Ví dụ: "Unestratégieéconomiqueviableest essentielle pour la croissance." (Mộtchiến lượckinh tế khả thi là cần thiếtchosựphát triển).
Viablecó thểđượcso sánhvớicáctừnhư "durable" (bền vững) và "soutenable" (có thểduy trì), nhưng "viable" tập trungvàokhả năngsống sóthoặcthực hiện, trong khi "durable" và "soutenable" nhấn mạnhvàotínhbền vữngvàkhả năngchịu đựng.