Characters remaining: 500/500
Translation

voûter

Academic
Friendly

Từ "voûter" trong tiếng Pháp có nghĩa là "xây vòm" trong kiến trúc. Đâymột động từ ngoại thường được sử dụng khi nói về việc tạo ra một cấu trúc vòm, chẳng hạn như trong các công trình xây dựng hầm, cầu, hay nhà thờ.

Giải thích chi tiết về từ "voûter":
  1. Định nghĩa:

    • Voûter (động từ): có nghĩaxây dựng một cấu trúc vòm.
    • Ví dụ: "voûter une cave" có nghĩa là "xây vòm cho một cái hầm".
  2. Cách sử dụng:

    • Kiến trúc:
    • Sử dụng ẩn dụ:
  3. Các biến thể của từ:

    • "voûte" (danh từ): có nghĩa là "vòm", được dùng để chỉ cấu trúc vòm.
    • "voûté" (tính từ): có nghĩa là "còng" hoặc "vòm" (dùng để miêu tả hình dáng).
  4. Từ đồng nghĩa gần giống:

    • Từ đồng nghĩa: "courber" (uốn cong), "arc" (vòm).
    • Từ gần giống: "arquer" (cũng có nghĩauốn cong).
  5. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh kiến trúc, "voûter" thường được sử dụng trong các bài thuyết trình về thiết kế hoặc lịch sử kiến trúc.
    • Ví dụ: "Le style gothique se caractérise par ses voûtes élancées et ses arcs-boutants." (Phong cách Gothic đặc trưng bởi những vòm cao các đỡ vòm.)
  6. Idioms cụm động từ:

    • Mặc dù "voûter" không nhiều thành ngữ phổ biến, nhưngthể kết hợp với một số cách diễn đạt khác để mô tả hình ảnh hoặc cảm xúc.
    • Ví dụ: "Après avoir porté ce lourd fardeau, il était presque voûté." (Sau khi mang gánh nặng này, anh ấy gần như đã còng đi.)
Tóm lược:

Từ "voûter" không chỉ được sử dụng trong kiến trúc để chỉ việc xây dựng vòm mà còn có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ khi nói về sự thay đổi hình dáng của con người do thời gian.

{{voûtes}}
ngoại động từ
  1. (kiến trúc) xây vòm
    • Voûter une cave
      xây vòm trên hầm
  2. làm cho còng
    • L'âge l'a voûté
      tuổi già làm cho ông ta còng đi

Comments and discussion on the word "voûter"