Characters remaining: 500/500
Translation

ao

Academic
Friendly

Từ "ao" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ao".

1. Nghĩa thứ nhất: Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước
  • Định nghĩa: "Ao" một chỗ đào sâu xuống đất, thường được dùng để chứa nước, nuôi , thả bèo, hoặc trồng rau.
  • dụ:
    • Ao rau muống: Đây một ao được sử dụng để trồng rau muống, loại rau phổ biến ở Việt Nam.
    • Ao : Một ao dùng để nuôi , nơi người ta có thể thả chăm sóc chúng.
    • Ao sâu tốt : Câu này có nghĩamột ao sâu thường điều kiện tốt cho sinh trưởng.
2. Nghĩa thứ hai: Đơn vị đo lường
  • Định nghĩa: "Ao" cũng được sử dụng như một đơn vị để ước lượng, thường liên quan đến việc đong đếm, đo lường.
  • dụ:
    • Ao thúng thóc: Nghĩa là một ao được dùng để chứa thóc, có thể dùng để ước lượng số lượng thóc.
    • Ao lại dầu xem còn mấy chai: Câu này có nghĩadùng một ao để đo lượng dầu còn lại.
Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Có thể sử dụng "ao" kèm theo các từ khác để tạo thành cụm từ như "ao ", "ao nước", "ao rau".
  • Từ gần giống: "Hồ" cũng một từ chỉ chỗ chứa nước, nhưng "hồ" thường lớn hơn sâu hơn "ao".
  • Từ đồng nghĩa: "Chỗ nước", "bể" (tùy thuộc vào ngữ cảnh).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn chương hoặc thơ ca, từ "ao" có thể được dùng để tạo hình ảnh về sự tĩnh lặng, thanh bình. dụ, "Bên ao , tiếng nước chảy róc rách mang lại cảm giác thư giãn".
  • Từ "ao" cũng có thể được dùng trong thành ngữ hoặc câu tục ngữ, như "người khôn như ao , không để ai bơi lội lung tung", nghĩa là người khôn ngoan biết cách bảo vệ lợi ích của mình.
Tóm tắt

Từ "ao" một từ đa nghĩa có thể dùng để chỉ một chỗ chứa nước hoặc là đơn vị đo lường.

  1. 1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi , thả bèo, trồng rau, v.v. Ao rau muống. Ao sâu tốt (tng.).
  2. 2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.

Comments and discussion on the word "ao"