Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
ôn hòa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái ôn hòa.
Related search result for "ôn hòa"
Comments and discussion on the word "ôn hòa"