Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đường
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Chất kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường: ngọt như đường.
  • 2 dt. 1. Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung: đường đi vào làng đường ô tô. 2. Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải: đường ống nước đường điện. 3. Cách tiến hành hoạt động: đường làm ăn đường đi nước bước. 4. Miền, trong quan hệ với miền khác: lên đường ngược làm ăn. 5. Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục: đường thẳng đường cong. 6. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên: đường cày đường đạn. 7. Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể: bệnh đường ruột đường hô hấp. 8. Mặt nào đó trong đời sống: Đời riêng có nhiều đường rắc rối đường tình duyên trắc trở.
Comments and discussion on the word "đường"