Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đổi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên. Đổi gạo lấy muối. Đổi tiền lẻ. Làm đổi công cho nhau. Đổi bát mồ hôi lấy bát cơm (b.). 2 Thay bằng cái khác. Đổi địa chỉ. Đổi tên. 3 Biến chuyển từ trạng thái, tính chất này sang trạng thái, tính chất khác. Tình thế đã đổi khác. Đổi tính nết. Đổi giận làm lành. Trời đổi gió. Đổi đời. 4 Chuyển đi làm việc ở một nơi khác. Thầy giáo cũ đã đổi đi xa. Đổi đi công tác khác.
Related search result for "đổi"
Comments and discussion on the word "đổi"