Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đoàn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Số đông người, vật đi liền nhau: Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (K); Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (K); Đoàn ô-tô vận tải 2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung: Đoàn chủ tịch; Đoàn thư kí hội nghị 3. Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung: Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Đoàn văn công 4. Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội: Cả đoàn được Bác Hồ khen.
Related search result for "đoàn"
Comments and discussion on the word "đoàn"