Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cam Ranh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Vũng biển sâu, kín, thuộc huyện cùng tên, tỉnh Khánh Hoà. Cách biển hai bán đảo: bán đảo Thuỷ Triều dài 26km, nơi hẹp nhất 1,5km là một dải phù sa ven biển nối với đất liền khu đồi núi Cam Linh, có núi Ao Hồ (468m); bán đảo Cù Lao-Cẩm Lai dài 7km từ phía tây nam nhô sang bán đảo Thuỷ Triều, tạo ra một eo biển rộng 2,5km gọi là Cửa Lớn chia vũng làm hai phần: Vũng Trong dài 30km từ Suối Trường đến Suối Giếng, phía bắc hẹp ngang, nhiều nơi chỉ 1km, phía nam rộng tới 15km, độ sâu 16-20m; Vũng Ngoài thông với Vũng Trong qua Cửa Lớn và mở rộng ra Biển Đông từ núi Hòn Giang (Cam Linh-Thuỷ Triều) đến mũi Đá Vách (Cam Lâm-Cù Lao), rộng 12km. Hòn Bình Ba diện tích 2,5km2 có đèn biển ở sát bán đảo Thuỷ Triều, cách mũi Chà Là một lạch hẹp, gọi là Cửa Nhỏ. Hòn Tráng nhỏ ở phía nam Vũng Ngoài cũng có đèn biển
  • (huyện) Huyện ven biển ở phía nam tỉnh Khánh Hoà. Diện tích 696,9km2. Số dân 187.100 (1997). Địa hình đồi dốc về hướng đông (Hòn Rồng cao 729m), có vũng và bán đảo Cam Ranh, đỉnh Cam Ranh cao 486m. Đất nông nghiệp chiếm 20% diện tích. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước kia thuộc tỉnh Khánh Hoà, thuộc tỉnh Phú Khánh (1976-89), từ 30-6-1989 trở lại tỉnh Khánh Hoà, huyện gồm 1 thị trấn Ba Ngòi, 21 xã
Related search result for "Cam Ranh"
Comments and discussion on the word "Cam Ranh"