Characters remaining: 500/500
Translation

mảng

Academic
Friendly

Từ "mảng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Mảng: Từ này có thể được hiểu một phần, một mảnh hay một lĩnh vực nào đó. Trong tiếng cổ, "mảng" có nghĩamột phần của sự chú ý hay sự tập trung vào một việc đó, đến mức quên đi những điều khác.
2. Cách sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • dụ: "Tôi một mảng công việc cần phải hoàn thành." (Ở đây, "mảng" chỉ một phần trong tổng thể công việc của bạn.)
  • Sử dụng trong lĩnh vực học thuật:

    • dụ: "Mảng toán học một trong những mảng quan trọng trong chương trình học." (Ở đây, "mảng" chỉ một lĩnh vực cụ thể trong giáo dục.)
3. Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Từ "mảng" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "mảng kiến thức," "mảng thị trường," "mảng nghiên cứu,"... Mỗi cụm từ này chỉ đến một phần hoặc lĩnh vực cụ thể trong một tổng thể lớn hơn.

  • Từ gần giống:

    • "Phần": Cũng chỉ một bộ phận trong một tổng thể.
    • "Mảnh": Thường chỉ những phần nhỏ hơn, có thể vật chất.
4. Từ đồng nghĩa:
  • Lĩnh vực: Trong nhiều ngữ cảnh, "mảng" có thể thay thế cho "lĩnh vực."
  • Ngành: Chỉ một chuyên ngành trong một lĩnh vực nào đó ( dụ: ngành y tế, ngành giáo dục).
5. Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh phê phán:

    • dụ: "Anh ấy đang mải mê theo đuổi một mảng sở thích không thực tế." (Ở đây, "mảng" mang ý chỉ một phần của cuộc sống người ta dành quá nhiều thời gian không chú ý đến những điều khác.)
  • Trong văn học:

    • Tác giả có thể sử dụng "mảng" để chỉ sự chia cắt hoặc phân mảnh trong tâm tư, tình cảm của nhân vật.
6. Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "mảng," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu được ý nghĩa chính xác. Từ này có thể không chỉ dừng lạinghĩa vật còn mang ý nghĩa trừu tượng trong tâm lý đời sống.
  1. 1 dt làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại: Bốn người đẩy mảng, từng bước (NgCgHoan).
  2. 2 dt 1. Bộ phận của một vật bị tách rời ra: Tường nhà rơi ra từng mảng. 2. Từng phần của một tập hợp tách ra: Chia nhau mỗi người nhận một mảng công tác.
  3. 3 đgt, trgt Mê mải: Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (K); Mảng vui quên hết lời em dặn (cd).
  4. 4 đgt Chợt nghe: Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (K); Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (K).

Comments and discussion on the word "mảng"