Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Ninh Hoà
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Khánh Hoà. Diện tích 1187,5km2. Dân số 203.000 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Chăm. Địa hình đồng bằng ven biển, có nhiều đầm hồ, bờ biển dài 120km. Khoáng sản: cao lanh, đất sét, đá san hô. Quốc lộ 1A, 21, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện có tên từ 1821, thuộc huyện Khánh Ninh (1976-79), từ 5-3-1979 trở lại tên cũ thuộc tỉnh Phú Khánh, từ 30-6-1989 thuộc tỉnh Khánh Hoà, gồm 1 thị trấn (Ninh Hoà) huyện lị, 25 xã
  • (thị trấn) h. Ninh Hoà, t. Khánh Hoà
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hồng Dân (Bạc Liêu), h. Hoa Lư (Ninh Bình), h. Ninh Giang (Hải Dương)
Related search result for "Ninh Hoà"
Comments and discussion on the word "Ninh Hoà"