Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Sa Thầy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (sông) Phụ lưu cấp I của sông Pô Cô. Dài 91km, diện tích lưu vực 1570km2. Bắt nguồn từ vùng núi phía tây tỉnh Kon Tum cao 700m, chảy theo hướng gần bắc-nam, song song với biên giới và nhập vào sông Pô Cô trên biên giới Việt Nam và Campuchia
  • (huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Kon Tum. Diện tích 2479,9km2. Số dân 24.000 (1997), gồm các dân tộc: Gia Rai, Xơđăng, Kinh. Địa hình núi thấp và đồi thoải bị chia cắt mạnh, phía đông có dãy núi: Chư Mom Ray-Ngọc Viu (1780m) rừng cấm, Clông Glui (1511m). Sông Sa Thầy, Ia Crông Pô Kô chảy qua. Có 98km đường biên giới với Campuchia. Đất lâm nghiệp chiếm 81% diện tích. Quốc lộ 14 chạy qua. Huyện lập từ 10-10-1978 do chia huyện Đăk Tô thành hai huyện: Đăk Tô và Sa Thầy thuộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum. Thuộc tỉnh Kon Tum từ 20-7-1991, gồm 1 thị trấn (Sa Thầy) huyện lị, 8 xã
  • (thị trấn) h. Sa Thầy, t. Kon Tum
Related search result for "Sa Thầy"
Comments and discussion on the word "Sa Thầy"