Characters remaining: 500/500
Translation

adolescent

/,ædou'lesns/
Academic
Friendly

Từ "adolescent" trong tiếng Anh có nghĩa "thanh thiếu niên" hoặc "trẻ đang trong độ tuổi thanh niên". Từ này thường được sử dụng để chỉ những người trong độ tuổi từ khoảng 10 đến 19 tuổi, giai đoạn giữa trẻ em người lớn.

Giải thích
  1. Danh từ (noun): "adolescent" dùng để chỉ một người trẻ tuổi trong độ tuổi thanh thiếu niên.

    • dụ: "The adolescent is exploring their identity." (Người thanh niên đang khám phá bản thân của mình.)
  2. Tính từ (adjective): "adolescent" cũng có thể dùng để mô tả những điều liên quan đến thanh thiếu niên.

    • dụ: "Adolescent behavior can sometimes be unpredictable." (Hành vi của thanh thiếu niên đôi khi có thể khó đoán.)
Biến thể của từ
  • Adolescence: Danh từ chỉ giai đoạn thanh thiếu niên.

    • dụ: "Adolescence is a time of significant change." (Thời kỳ thanh thiếu niên thời điểm nhiều thay đổi quan trọng.)
  • Adolescents: Số nhiều của danh từ "adolescent".

    • dụ: "Many adolescents face challenges during their teenage years." (Nhiều thanh thiếu niên phải đối mặt với những thách thức trong những năm tuổi teen.)
Cách sử dụng nâng cao
  • "Adolescent" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau như giáo dục, tâm lý học, xã hội.
    • dụ: "Programs targeting adolescent mental health are essential." (Các chương trình nhằm vào sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên rất cần thiết.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Teenager: Một từ khác thường được sử dụng để chỉ thanh thiếu niên, nhưng thường chỉ những người từ 13 đến 19 tuổi.

    • dụ: "As a teenager, she faced many challenges." (Khi còn một thanh thiếu niên, ấy đã đối mặt với nhiều thách thức.)
  • Youth: Thường chỉ những người trẻ tuổi, có thể rộng hơn một chút so với "adolescent".

    • dụ: "Youth programs help develop skills for the future." (Các chương trình dành cho thanh niên giúp phát triển kỹ năng cho tương lai.)
Một số idioms phrasal verbs liên quan

Mặc dù không nhiều idioms trực tiếp liên quan đến "adolescent", bạn có thể sử dụng các cụm từ thường gặp trong bối cảnh nói về thanh thiếu niên:

tính từ
  1. đang tuổi thanh niên, trẻ
    • adolescent river
      sông trẻ
danh từ
  1. người thanh niên

Similar Words

Words Mentioning "adolescent"

Comments and discussion on the word "adolescent"