Characters remaining: 500/500
Translation

autorité

Academic
Friendly

Từ "autorité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "uy quyền" hoặc "quyền lực". Từ này thể hiện sự chấp nhận tôn trọng từ phía người khác đối với một cá nhân, tổ chức hay một quy định nào đó.

Định nghĩa nghĩa của từ "autorité":
  1. Uy quyền, quyền lực: Đâynghĩa chính của từ "autorité". thường được dùng để chỉ khả năng hoặc quyền hạn của một cá nhân hoặc tổ chức trong việc ra quyết định hay kiểm soát hành động của người khác.

    • Ví dụ: L'autorité des lois est essentielle pour le bon fonctionnement de la société. (Quyền lực của pháp luậtđiều cần thiết cho sự hoạt động tốt của xã hội.)
  2. Uy tín, uy thế: Từ này cũng có thể chỉ đến uy tín của một cá nhân hay tổ chức người khác tôn trọng công nhận.

    • Ví dụ: Cet écrivain fait autorité dans le domaine de la littérature. (Nhà văn này uy tín trong lĩnh vực văn học.)
  3. Người uy tín: "autorité" cũng có thể chỉ đến một người nào đó người khác tìm đến để xin ý kiến hay tham khảo.

    • Ví dụ: Je m'appuie sur son autorité pour prendre ma décision. (Tôi dựa vào uy tín của ông ấy để đưa ra quyết định của mình.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Abus d'autorité: nghĩa là "sự lạm quyền". Đây là khi người quyền lực lạm dụng vị trí của mình để áp đặt ý chí lên người khác.

    • Ví dụ: Il a été accusé d'abus d'autorité dans son travail. (Anh ta đã bị cáo buộc lạm quyền trong công việc của mình.)
  • Autorité de chose jugée: nghĩa là "uy lực của việc đã xử". Đâythuật ngữ pháp lý chỉ rằng một quyết định đã được đưa ra không thể bị kháng cáo.

    • Ví dụ: La décision de la cour a une autorité de chose jugée. (Quyết định của tòa án uy lực của việc đã xử.)
  • S'adresser aux autorités: nghĩa là "nói với nhà chức trách". Đâycách diễn đạt khi bạn muốn liên hệ với những người quyền lực hoặc trách nhiệm.

    • Ví dụ: Nous devons nous adresser aux autorités pour résoudre ce problème. (Chúng ta cần nói với nhà chức trách để giải quyết vấn đề này.)
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Pouvoir: có nghĩa là "quyền lực", nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn.
  • Influence: có nghĩa là "ảnh hưởng", chỉ khả năng tác động đến quyết định hay hành động của người khác không cần đến quyền lực chính thức.
  • Domination: có nghĩa là "thống trị", thể hiện quyền lực mạnh mẽ áp đặt.
Các cụm từ cách diễn đạt liên quan:
  • De pleine autorité: nghĩa là "toàn quyền", chỉ việc quyền quyết định không cần phải hỏi ý kiến ai khác.
  • De sa propre autorité: nghĩa là "tự ý", chỉ việc làm điều đó không sự cho phép của người khác.
Tóm lại:

Từ "autorité" không chỉ đơn thuầnquyền lực mà còn bao hàm uy tín sự tôn trọng trong các mối quan hệ xã hội pháp lý.

danh từ giống cái
  1. uy quyền, quyền lực
    • Autorité des lois
      quyền lực của pháp luật
    • Autorité de chose jugée
      (pháp lý) uy lực của việc đã xử, uy lực quyết tụng
    • Abus d'autorité
      sự lạm quyền
  2. uy thế, uy tín; người uy tín
    • Ecrivain qui fait autorité
      nhà văn uy tín
    • S'appuyer sur une autorité
      dựa vào người uy tín
  3. chính quyền
    • Décision de l'autorité supérieure
      quyết định của chính quyền cấp trên
  4. (số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách
    • S'adresser aux autorités
      nói với nhà chức trách
    • d'autorité
      độc đoán
    • de pleine autorité
      toàn quyền
    • de sa propre autorité
      tự ý, không ai cho phép
    • faire autorité
      mẫu mực, thành quy tắc (cho người khác theo)

Comments and discussion on the word "autorité"