Characters remaining: 500/500
Translation

belch

/beltʃ/
Academic
Friendly

Từ "belch" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • "Belch" có nghĩa sự ợ (sự phát ra âm thanh từ dạ dày, thường do bữa ăn) hoặc sự phun ra (khói, lửa, hoặc một thứ đó ra ngoài).
    • dụ: "His belch was loud and unexpected." (Âmcủa anh ấy thật to bất ngờ.)
  2. Động từ:

    • "Belch" hành độnghoặc phun ra một cách mạnh mẽ. Có thể dùng để mô tả việc phun ra khói, lửa, hoặc thậm chí những lời nói tục tĩu trong một số ngữ cảnh.
    • dụ: "The dragon belched fire." (Con rồng phun ra lửa.)
dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường: "After drinking soda, I always belch." (Sau khi uống soda, tôi luôn ợ.)
  • Sử dụng nâng cao: "The factory belched black smoke into the sky." (Nhà máy phun ra khói đen vào bầu trời.)
Cách sử dụng nghĩa khác:
  • Biến thể: "Belch" không nhiều biến thể nhưng có thể dùng trong các thì khác nhau như "belched" (quá khứ) hoặc "belching" (hiện tại phân từ).
  • Cách sử dụng khác: Có thể sử dụng từ này trong những ngữ cảnh không chỉ liên quan đến việc còn có thể dùng để mô tả sự phun ra mạnh mẽ của một cái đó, như "The volcano belched lava." (Núi lửa phun ra dung nham.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Burp" (cũng có nghĩa nhưng thường dùng trong ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "Erupt" (phun trào, thường dùng cho núi lửa).
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không idioms cụ thể với từ "belch", nhưng có thể sử dụng "belch out" như một phrasal verb, có nghĩa phun ra một cách mạnh mẽ.
danh từ
  1. sự
  2. sự phun lửa, sự bùng lửa
  3. tiếng súng; tiếng núi lửa phun
động từ
  1. phun ra (khói, lửa, đạn, lời chửi rủa, lời nói tục...)
    • a volcano belches smoke and ashes
      núi lửa phun khói tro

Similar Spellings

Words Containing "belch"

Words Mentioning "belch"

Comments and discussion on the word "belch"