Characters remaining: 500/500
Translation

băm

Academic
Friendly

Từ "băm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết:

1. Nghĩa đầu tiên: danh từ - liên quan đến tuổi tác
  • Định nghĩa: Từ "băm" có thể được sử dụng như một danh từ chỉ tuổi tác, cụ thể chỉ những người đãđộ tuổi ba mươi.
  • dụ sử dụng:
    • " ấy đã băm rồi nhưng vẫn chưa lập gia đình." (Có nghĩa ấy đã ba mươi tuổi nhưng vẫn chưa kết hôn.)
    • "Những người băm thường nhiều kinh nghiệm trong công việc." (Nghĩa là những người trong độ tuổi ba mươi.)
2. Nghĩa thứ hai: động từ - hành động chặt, thái
  • Định nghĩa: Từ "băm" còn có nghĩachặt liên tiếp, làm cho một thứ đó trở nên nát vụn hoặc thái nhỏ.
  • dụ sử dụng:
    • "Băm thịt để làm chả." (Có nghĩachặt nhỏ thịt để chuẩn bị làm món chả.)
    • "Băm rau củ trước khi nấu." (Có nghĩathái nhỏ rau củ trước khi nấu.)
3. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Trong ngữ cảnh chỉ tuổi tác, bạn có thể nghe thấy "băm mấy" (nhấn mạnh về độ tuổi) hoặc "băm sáu" (nói về khu phố Nội).
  • Từ đồng nghĩa:
    • Trong nghĩa chặt thái: "thái", "xắt", "cắt".
    • Trong nghĩa chỉ tuổi tác: không từ đồng nghĩa trực tiếp nhưng có thể dùng "độ tuổi ba mươi".
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Cách sử dụng trong ngữ cảnh văn hóa: Câu "Băm rồi vẫn chưa người yêu" có thể có nghĩa sâu sắc hơn, biểu hiện sự quan tâm của xã hội về việc kết hônđộ tuổi nhất định.
  • Sử dụng trong ẩm thực: "Băm nhuyễn hành tỏi làm gia vị" cũng thể hiện sự quan trọng của việc chuẩn bị nguyên liệu trong nấu ăn.
5. Từ gần giống
  • Xắt: Tương tự như "băm", nhưng thường dùng để chỉ việc cắt thành từng miếng lớn hơn, không nhất thiết phải nát vụn.
  • Nghiền: Nghĩa là làm nhỏ hơn nữa, thường dùng với các nguyên liệu mềm như đậu, khoai.
  1. 1 dt., thgtục Ba mươi: băm mấy rồi vẫn chưa chịu lập gia đìnhtuổi băm rồi Nội băm sáu phố phường (cd.).
  2. 2 đgt. Chặt liên tiếp, làm cho nát vụn ra: băm bèo thái khoai băm thịt nướng chả.

Comments and discussion on the word "băm"