Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bom
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 (F. bombe) dt. 1. Vũ khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh... 2. Vật có hình thù hoặc có chứa chất được nén, giống như quả bom: một bom bia hơi mới lấy từ nhà máy.
  • 2 (F. pomme) dt., đphg Trái táo tây: gọt trái bom mời khách ăn.
Related search result for "bom"
Comments and discussion on the word "bom"