Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép.
  • 2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám.
  • 3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi. Bóp cò. Đạp cò pháo. Cướp cò*.
  • 4 d. (ph.). Tem thư.
  • 5 d. (ph.). (Đàn) nhị.
Related search result for "cò"
Comments and discussion on the word "cò"