Characters remaining: 500/500
Translation

cờ

Academic
Friendly

Từ "cờ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây một số cách giải thích dễ hiểu về từng nghĩa cùng với dụ minh họa.

1. Cờ như một miếng vải hoặc giấy màu sắc

Đây nghĩa phổ biến nhất của từ "cờ". Cờ thường được làm bằng vải hoặc giấy, màu sắc hình ảnh tượng trưng cho một quốc gia, đảng phái, hoặc tổ chức nào đó.

2. Cờ như cụm hoangọn một số cây

Nghĩa này thường chỉ đến cụm hoa của một số loại cây thảo như lúa, ngô.

3. Cờ như một trò chơi

Cờ cũng có thể chỉ đến các trò chơi trí tuệ, nơi người chơi sử dụng quân cờ để đấu trí với nhau.

Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Cờ vua: Trò chơi cờ phổ biến nhất, 32 quân cờ được chơi trên bàn cờ 64 ô.
  • Cờ tướng: Một loại cờ khác phổ biến ở Việt Nam Trung Quốc, với bàn cờ lớn hơn quân cờ khác biệt.
Phân biệt các biến thể
  • Cờ (danh từ): Có thể dùng để chỉ miếng vải, trò chơi hay cụm hoa như đã nêutrên.
  • Cờ bạc (danh từ): Một loại trò chơi liên quan đến việc đặt cược, thường không phải trò chơi trí tuệ chúng ta thường nghĩ đến khi nói về cờ.
Từ gần giống
  • Cờ hiệu: cờ được dùng để ra hiệu, thường trong quân đội hoặc hải quân.
  • Cờ lệnh: Cờ được dùng để ra lệnh trong các tình huống quân sự hoặc trong thể thao.
  1. 1 dt. Miếng vải hay giấy màu sắc nhất định, khi một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh: Lễ chào cờ; Phất cờ cho tàu chuyển bánh.
  2. 2 dt. cụm hoangọn một số cây loại thảo: Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ (NgBính).
  3. 3 dt. Trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại: đánh cờ; Dự thi cờ quốc tế; Một ông cụ cao cờ.

Comments and discussion on the word "cờ"