Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cục
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).
  • 2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê.
  • 3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục, đừng trêu nó.
Related search result for "cục"
Comments and discussion on the word "cục"