Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
châm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình.
  • 2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương).
  • 3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm điếu thuốc lá.
Related search result for "châm"
Comments and discussion on the word "châm"