Characters remaining: 500/500
Translation

changed

Academic
Friendly

Từ "changed" quá khứ phân từ của động từ "change", có nghĩa đã thay đổi. Trong tiếng Việt, "changed" có thể được hiểu "đã thay đổi" hoặc "bị thay đổi". Khi sử dụng "changed", chúng ta thường nói về một sự thay đổi trong cấu trúc, hình thức, thành phần hoặc bản chất của một sự vật, sự việc nào đó.

Cách sử dụng nghĩa của "changed"
  1. Động từ "change": "Changed" dạng quá khứ phân từ của động từ "change", có nghĩa thay đổi.

    • dụ: "He changed his mind." (Anh ấy đã thay đổi ý kiến của mình.)
  2. Tính từ "changed": Khi dùng như một tính từ, "changed" miêu tả một sự vật hoặc người đã trải qua sự thay đổi.

    • dụ: "The changed situation requires a new approach." (Tình huống đã thay đổi đòi hỏi một cách tiếp cận mới.)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh: "Changed" thường được dùng để nói về những sự thay đổi rõ rệt, có thể về tâm lý, xã hội hoặc vật chất.

    • dụ: "After the war, the country was greatly changed." (Sau chiến tranh, đất nước đã thay đổi rất nhiều.)
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể:

    • "Change" (động từ): thay đổi.
    • "Changing" (hiện tại phân từ): đang thay đổi.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Altered" (đã điều chỉnh): nhấn mạnh sự thay đổi một cách cụ thể.
    • "Modified" (đã sửa đổi): thường dùng khi thay đổi một phần nào đó không làm mất đi bản chất.
Cụm từ, thành ngữ cụm động từ
  • Cụm động từ:
    • "Change for the better": thay đổi theo hướng tích cực.
    • "Change one's mind": thay đổi ý kiến.
dụ nâng cao
  • "Society has changed significantly over the last century." (Xã hội đã thay đổi đáng kể trong thế kỷ qua.)
  • "The landscape was changed forever by the natural disaster." (Cảnh quan đã bị thay đổi mãi mãi bởi thảm họa thiên nhiên.)
Kết luận

Từ "changed" rất hữu ích trong việc mô tả những sự thay đổi trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong các tình huống phức tạp hơn.

Adjective
  1. đã thay đổi về cấu tạo, cấu trúc, thành phần do biến dạng, biến chất
  2. bị làm cho thay đổi, hay trở nên đổi khácmột số phương diện
  3. bị làm cho thay đổi, hay trở nên đổi khác về bản chất hay hình dạng
    • a greatly changed country after the war
      một đất nước đã đổi khác nhiều sau chiến tranh

Comments and discussion on the word "changed"