Characters remaining: 500/500
Translation

chí

Academic
Friendly

Từ "chí" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chí" cách sử dụng của .

1. Chí (danh từ)

Ý nghĩa: "Chí" thường được hiểu ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp hoặc một việc đó tốt đẹp. thể hiện sự quyết tâm, nguyện vọng khát vọng của con người.

2. Chí (động từ)

Ý nghĩa: động từ chỉ hành động mạnh vào một vật bằng đầu ngón tay.

3. Chí (trạng từ)

Sử dụng trong cụm từ: - Từ đầu chí cuối: Diễn tả toàn bộ khoảng thời gian hoặc không gian. dụ: "Tôi đã đọc cuốn sách này từ đầu chí cuối." - Chí cốt: Rất cốt yếu. dụ: "Chí cốt bạn cần phải làm việc chăm chỉ." - Chí nguy: Rất nguy hiểm. dụ: "Tình hình hiện tại chí nguy cho cả đội."

4. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Ý chí: Thể hiện sự quyết tâm mạnh mẽ trong hành động.
  • Chí hướng: Tương tự như chí, thường chỉ mục tiêu cao cả.
  • Nghị lực: Sự bền bỉ, kiên trì trong công việc.
5. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Chí khí có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh thể hiện tinh thần quyết tâm mạnh mẽ, thường dùng trong văn học hoặc khi nói về lịch sử.
  • Chí thú có thể được sử dụng trong các tình huống nói về sở thích cá nhân, dụ: "Chí thú của tôi du lịch."
Kết luận

Từ "chí" rất đa dạng phong phú trong cách sử dụng. không chỉ thể hiện ước mơ, khát vọng của con người còn những nghĩa khác trong ngữ cảnh khác nhau.

  1. 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.
  2. 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.
  3. 3 đgt. mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.
  4. 4 I. đgt. Đến (từ... đến): từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chíthậm cấp chí nguy.

Comments and discussion on the word "chí"