Characters remaining: 500/500
Translation

chầu

Academic
Friendly

Từ "chầu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng

Nghĩa 1: Buổi hát ả đào - "Chầu" có thể được dùng để chỉ một buổi hát ả đào, một thể loại nghệ thuật biểu diễn dân gianmiền Bắc Việt Nam. - dụ: "Hôm nay, mình sẽ đi nghe một chầu hát ả đàonhà văn hóa."

2. Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Cầm chầu: Nghĩa là tham gia vào một buổi hát.
  • Trống chầu: nhạc cụ dùng trong các buổi hát.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "buổi", "lần", "thời gian"
  • Từ đồng nghĩa: "bữa ăn", "buổi tiệc"
4. Các nghĩa khác

Hầu (vua): - "Chầu" cũng có thể mang nghĩa là hầu vua trong cung đình, để chờ nghe lệnh từ vua. - dụ: "Các quan chầu vua trong cung điện."

5. Cách sử dụng khác
  • Thêm cho người mua: "Chầu" còn được dùng để chỉ việc thêm cho người mua một số lượng hàng hóa theo một tỉ lệ nhất định, thường nông phẩm.
  • dụ: "Mình bán một chục cam, chầu hai quả."
Kết luận

Từ "chầu" khá đa dạng trong cách sử dụng nhiều nghĩa khác nhau. Tùy vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách phù hợp.

  1. 1 d. 1 (thường dùng phụ trước d.). Buổi hát ả đào. Một chầu hát. 2 (id.). Trống chầu (nói tắt). Cầm chầu. 3 (kng.; thường dùng phụ trước d.). Bữa ăn uống hoặc buổi vui chơi giải trí. Đãi một chầu phở. Xem một chầu xinê. 4 (kng.). Khoảng thời gian; hồi, lúc. Chầu này trời hay mưa. Mắng cho một chầu.
  2. 2 đg. 1 Hầu (vua) trong cung đình để chờ nghe lệnh. Chầu vua. Sân chầu (sân các quan chầu vua). Áo chầu (áo mặc để đi chầu). 2 Hướng vào, quay vào một cái khác được coi trung tâm. Chạm hình rồng chầu mặt nguyệt.
  3. 3 đg. (id.). Thêm cho người mua một số đơn vị hàng bán lẻ, thường nông phẩm, theo một tỉ lệ nào đó. Bán một chục cam, chầu hai quả.

Comments and discussion on the word "chầu"